Số Duyệt:8632 CỦA:trang web biên tập đăng: 2024-03-15 Nguồn:Site
2. Hợp kim nhôm có chống ăn mòn không?
3. Các thành phần của hợp kim nhôm
3.1 Silicon
3.2 Magie
3.3 Mangan
3.4 Đồng
3,5 Kẽm
3.6 Titan
3.7 Liti
4. Đặc điểm cấu tạo của hợp kim nhôm
5. Các loại ăn mòn hợp kim nhôm
5.1 Ăn mòn khí quyển
5.2 Ăn mòn đồng đều
5.3 Ăn mòn điện
5.4 Ăn mòn kẽ hở
5.5 Ăn mòn rỗ
5.6 Ăn mòn lắng đọng
5.7 Ăn mòn giữa các hạt
5.8 Ăn mòn bong tróc
5.9 Xói mòn-ăn mòn
5.10 Nứt do ăn mòn ứng suất (SCC)
5.11 Độ mỏi do ăn mòn
5.12 Ăn mòn dạng sợi
5.13 Ăn mòn do vi sinh vật gây ra
6. Xử lý chống ăn mòn hợp kim nhôm
6.1 Xử lý bề mặt
6.2 Thiết kế hợp kim và lựa chọn hợp kim
Hợp kim nhôm là vật liệu nhẹ và có độ bền cao.Trong cuộc sống hiện đại, chúng được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô, xây dựng và các lĩnh vực khác.
Có, hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn nhất định.Tuy nhiên, độ bền chống ăn mòn sẽ bị ảnh hưởng bởi các vật liệu hợp kim khác nhau và tỷ lệ hợp kim được thêm vào.
Điều đáng chú ý là nhôm ở trạng thái tự nhiên (nhôm nguyên chất thương mại hoặc nhôm 1xxx) có khả năng chống ăn mòn tốt nhất, nhưng chất lượng của nó bị ảnh hưởng khi bổ sung các hợp kim (đặc biệt là đồng và sắt, cũng như magiê hoặc kẽm).
Hợp kim nhôm thường bao gồm nhôm và các nguyên tố kim loại khác.Ngoài nhôm, các nguyên tố hợp kim phổ biến còn có 7 loại sau.
3.1 Silicon: Tăng cường độ và độ cứng của hợp kim, đồng thời giúp cải thiện hiệu suất đúc.
3.2 Magiê: Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn của hợp kim và thường được sử dụng trong sản xuất hàng không vũ trụ và ô tô.
3.3 Mangan: Cải thiện sức mạnh và khả năng chống mài mòn của hợp kim.
3.4 Đồng: Cải thiện sức mạnh và khả năng chống ăn mòn của hợp kim.
3.5 Kẽm: Tăng cường độ và độ cứng của hợp kim.
3.6 Titan: Cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt độ cao của hợp kim.
3.7 Liti: được sử dụng trong hợp kim nhôm hiệu suất cao để cải thiện đáng kể độ bền và độ cứng của hợp kim.
Cấu trúc hạt và thành phần pha của hợp kim nhôm có tác động quan trọng đến khả năng chống ăn mòn của chúng.Các yếu tố như kích thước hạt và pha đất hiếm ranh giới hạt sẽ ảnh hưởng đến hành vi ăn mòn của hợp kim.
Các loại ăn mòn của hợp kim nhôm chủ yếu bao gồm năm loại sau:
5.1 Ăn mòn khí quyển
5.2 Ăn mòn đồng đều
5.3 Ăn mòn điện
5.4 Ăn mòn kẽ hở
5.5 Ăn mòn rỗ
5.6 Ăn mòn lắng đọng
5.7 Ăn mòn giữa các hạt
5.8 Ăn mòn bong tróc
5.9 Xói mòn-ăn mòn
5.10 Nứt do ăn mòn ứng suất (SCC)
5.11 Mệt mỏi do ăn mòn
5.12 Ăn mòn dạng sợi
5.13 Ăn mòn do vi sinh vật gây ra
Hiểu các loại ăn mòn này có thể giúp bạn phát triển các biện pháp bảo vệ thích hợp.
Các phương pháp xử lý chống ăn mòn thường được sử dụng cho hợp kim nhôm bao gồm anodizing, phun sơn, v.v. Những phương pháp xử lý này có thể cải thiện khả năng chống ăn mòn của hợp kim nhôm và giúp kéo dài tuổi thọ của chúng.
Thiết kế hợp kim và lựa chọn hợp kim cũng là những yếu tố quan trọng trong việc cải thiện khả năng chống ăn mòn của hợp kim nhôm.Việc lựa chọn thành phần hợp kim thích hợp và quy trình xử lý hợp kim là rất quan trọng đối với khả năng chống ăn mòn của hợp kim nhôm.
Nhìn chung, vật liệu hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn nhất định.Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm thành phần hợp kim, cấu trúc hạt, loại ăn mòn và xử lý bề mặt.Thông qua thiết kế và xử lý hợp lý, khả năng chống ăn mòn của hợp kim nhôm có thể được cải thiện để đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng khác nhau.